Nội Dung
Bảng giá gửi hàng đi Nhật Bản mới nhất
Gửi ❤️ hàng đi Nhật Bản giá rẻ là một trong những dịch vụ đặc biệt mà Vận chuyển Việt Nhật muốn mang đến khách hàng sẽ làm “sự lựa chọn đầu tiên” bởi dịch vụ này có giá cước siêu tiết kiệm đến 40% so với chính hãng đang cung cấp dịch vụ tại Việt Nam
1. VỀ ĐẤT NƯỚC JAPAN NHẬT BẢN
Nhật Bản theo tiếng Hán có nghĩ là “Mặt trời – 日本”, cho nên nước Nhật mới được gọi là đất nước mặt trời mọc. Với diện tích 377.972,28 km2 (xếp hạng 62 thế giới), trải dài từ bờ biển Okhotsk ở phía Bắc đến phía Nam biển Đông Hải của Trung Quốc. Phía Đông giáp với Hàn Quốc và Nga đã tạo cho Nhật Bản một địa thế giao thương thuận lợi. Đặc biệt, Nhật bản còn là đất nước có nhiều đảo nhất thế giới với gần 7.000 hòn đảo, trong đó có 5 đảo lớn nhất và có nhiều người sinh sống nhất là Honshu, Hokkaido, Kyushu, Shikoku và Okinawa
2. GỬI VẬN CHUYỂN HÀNG ĐI NHẬT BẢN GIÁ RẺ
Vận chuyển Việt Nhật cung cấp dịch Gửi vận chuyển hàng đi Nhật Bản giá rẻ từ khách hàng sau đó đóng gói – kê khai hàng hóa – vận chuyển bằng đường hàng không từ Việt nam sang nhật bản, sau khi hoàn tất các thủ tục thông quan tại Nhật Bản sẽ được giao hàng tới nhà người nhận.
Các dịch vụ gửi hàng đi Nhật Bản giá rẻ tại Vận chuyển Việt Nhật
- Dịch vụ gửi hàng quần áo đi Nhật Bản
- Dịch vụ gửi hàng thông thường đi Nhật Bản
- Dịch vụ gửi thực phẩm đi Nhật Bản
- Dịch vụ gửi mỹ phẩm đi Nhật Bản
- Dịch vụ gửi yến sào đi Nhật Bản
- Dịch vụ gửi thuốc tây đi Nhật Bản
3. MẶT HÀNG ĐƯỢC PHÉP GỬI VÀO NHẬT BẢN
Khi gửi hàng với Vận chuyển Việt Nhật – Quý khách đang gửi hàng với các chuyên gia về dịch vụ giao nhận chuyển phát nhanh quốc tế và gửi hàng đi Nhật Bản! Với nhiều dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế cho bưu kiện – bưu phẩm – gói hàng, cùng các giải pháp vận chuyển và dò tìm phù hợp với nhu cầu của bạn
1
Gửi bưu phẩm,giấy tờ,chứng từ
- Gửi Thư, Hồ Sơ, Giấy Tờ, Tài Liệu, Chứng Từ, Passport hộ chiếu, giấy khai sinh,…
- Hợp đồng, hóa đơn, giấy báo, các loại giấy tờ khác
- Có tracking theo dõi đầy đủ
2
Gửi các loại mỹ phẩm, dụng cụ
- Mỹ phẩm dạng bột như bột tắm trắng, son
- Mỹ phẩm lỏng sệt như kem dưỡng, serium, tinh dầu, tẩy trang, nước hoa hồng, phấn…
- Dụng cụ trang điểm makeup, nail, kem body, dầu gội, dàu xả, dưởng thể, nước giặt,…
3
Gửi thuốc tây, dược phẩm
- Gửi các loại thuốc tây dạng vỉ, TPCN, TPBS, TPBVSK, hủ các loại..
- Gửi thuốc nam, bắc , thuốc đông y, trị các bệnh tiểu đường, cao huyết áp, thuốc bổ gan thận..
- Các loại thuốc kem, nhỏ mắt, nhỏ mũi
4
Gửi hàng hóa cá nhân
- Gửi quần áo cá nhân, giày dép, thắt lưng, mắt kính, bóp, nón, ví, balo các loại
- Các sản phẩm thời trang thương hiệu như Adidas, Nike, Chanel…..
- Gửi áo dài, váy cưới, váy, mũ nón, các loại đầm dạ hội
5
Gửi thực phẩm, bánh kẹo
- Gửi thực phẩm khô: Cá khô, tôm mực, ruốt, chà bông, các loại mứt, bánh kẹo, rau củ..
- Các loại thực phẩm lỏng như , dầu, bột, ngũ cốc, nước ép…
- Các loại mì, miến, bún, măng khô, cơm cháy,…
6
Gửi đồ gỗ, máy móc, tượng
- Gửi các loại đồ nội thất: bàn ghế, giường, tủ, nệm, chăn sưởi ấm
- Gửi các hàng thủ công mỹ nghệ, tượng tôn giáo, tranh ảnh các loại
- Các loại máy móc công nghiệp, đồ điện tử
THỜI GIAN VẬN CHUYỂN HÀNG ĐI NHẬT BẢN MẤT BAO LÂU?
Gửi hàng đi Nhật Bản có thời gian trung bình từ 2 – 14 ngày tùy theo dịch vụ và hàng hóa sẽ được tư vấn cũng như cung cấp cho khách hàng tại phần bảng giá gửi hàng đi Nhật Bản.
- Thời gian gửi quần áo đi Nhật Bản từ 2 – 4 ngày làm việc
- Thời gián gửi thực phẩm đi Nhật Bản từ 4 – 7 ngày làm việc
- Thời gian gửi mỹ phẩm đi Nhật Bản từ 5 – 7 ngày làm việc
- Thời gian gửi hàng đi Nhật Bản chuyên tuyến 7 – 14 ngày làm việc
GỬI VẬN CHUYỂN HÀNG ĐI NHẬT BẢN Ở ĐÂU?
Khi có nhu cầu cần gửi hàng đi Nhật Bản thì khách hàng có thể mang đến địa chỉ Vận chuyển Việt Nhật hoặc cung cấp địa chỉ cho Vận chuyển Việt Nhật sẽ sắp xếp nhân viên đến nhận hàng tại nhà cho Quý khách nếu ở TP.HCM và TP.Hà Nội.
NHỮNG LƯU Ý KHI GỬI VẬN CHUYỂN HÀNG ĐI NHẬT BẢN
- Vận chuyển Việt Nhật không nhận vận chuyển các loại hàng hóa cấm xuất khẩu theo quy định của nhà nước, hàng nguy hiểm, cháy, nổ, vũ khí, đạn dược,… được quy định cụ thể trong Phụ lục I Nghị định số 187/2013/NĐ-CP.
- Vận chuyển Việt Nhật không nhận vận chuyển các loại hàng hóa có nguồn gốc phi pháp hoặc không rõ nguồn gốc, không chứng minh được nguồn gốc… sẽ bị cơ quan chức năng tịch thu và không được bồi thường.
- Nếu khách hàng cố tình gửi các hàng hóa kể trên sẽ phải chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật, bị cơ quan chức năng tịch thu và không được bồi thường.
- Đối với mặt hàng thực phẩm, Vận chuyển Việt Nhật không nhận vận chuyển các mặt hàng tươi sống, hàng dạng nước lỏng, hàng có liên quan đến động vật (thịt, trứng, sữa,…), yến ,…nếu gửi vẫn có gói cước để đi nhưng sẽ có điều kiện
- Đối với mặt hàng mỹ phẩm, Vận chuyển Việt Nhật không nhận vận chuyển các mặt hàng không có nhãn mác rõ ràng và hàng dạng nước lỏng.
- Vận chuyển Việt Nhật không nhận vận chuyển các mặt hàng thuốc không rõ nguồn gốc và thực phẩm chức năng dạng viên lẻ, mắt kính fake, hàng y
tế khác, hàng có từ tính (loa,…), gạo, hạt có thể nảy mầm,… nếu gửi vẫn có gói cước để đi nhưng sẽ có điều kiện.
BẢNG GIÁ CƯỚC GỬI VẬN CHUYỂN HÀNG ĐI NHẬT BẢN
Trước khi gửi hàng đi Nhật Bản, khách hàng cần xác định món hàng dự định sẽ gửi gồm có những gì? Trọng lượng dự kiến sẽ gửi khoảng bao nhiêu kilogram ? Kiện hàng có kích thước như thế nào ?
Công thức tính cồng kềnh khi gửi hàng đi Nhật Bản
Bảng giá gửi chứng từ đi Japan – Nhật Bản
Trọng lượng (Kg) |
Đơn giá VNĐ |
Đến 0.5kg | |
1kg | |
1.5kg | |
2kg | |
Bảng giá cước tính bằng VNĐ, giá trên chưa bao gồm 10% thuế VAT tại Việt Nam | |
Vui lòng check địa chỉ giao hàng trước tại dct.dhl.com để biết địa chỉ có thuộc vùng xâu hay vùng xa không? | |
Thời gian vận chuyển: 2 – 4 ngày làm việc theo quy định hãng D.HL Express Việt Nam | |
Bảng giá cước có thể sẽ thay đổi theo từng thời điểm, vui lòng liên hệ 093.456.2259 trước khi gửi để nhận giá cước tốt hơn |
Bảng giá gửi quần áo đi Nhật Bản
Trọng lượng (Kg) |
Đơn giá (VNĐ/1kg) |
Từ 3kg đến 5kg | Giá 325.000/1kg |
Từ 6kg đến 9kg | Giá 300.000/1kg |
Từ 10kg đến 14kg | Giá 270.000/1kg |
Từ 15kg đến 19kg | Giá 260.000/1kg |
Từ 20kg đến 24kg | Giá 254.000/1kg |
Từ 25kg đến 29kg | Giá 250.000/1kg |
Từ 30kg đến 39kg | Giá 244.000/1kg |
Từ 40kg – 49kg | Giá 240.000/1kg |
Từ 50kg – 59kg | Giá 232.000/1kg |
Từ 60kg – 69kg | Giá 227.000/1kg |
Từ 70kg đến 79kg | Giá 222.000/1kg |
Từ 80kg đến 89kg | Giá 219.000/1kg |
Từ 90kg đến 99kg | Giá 217.000/1kg |
Từ 100kg | Giá 210.000/1kg |
Bảng giá cước này sẽ không nhận gửi kèm: Thực phẩm/đồ ăn, mỹ phẩm, hóa chất, hàng điện tử, hàng có pin, hàng fake giả nhái và các sản phẩm có pin | |
Thời gian giao hàng: 5 – 7 ngày làm việc,Tính từ ngay bay, không tính ngày nghỉ và ngày hải quan giữ kiểm tra, thủ tục hải quan tại nước đến | |
Bảng giá gửi hàng thực phẩm đi Nhật Bản
Trọng lượng (Kg) |
Đơn giá (VNĐ/1kg) |
Từ 500kg trở lên | 229.000 |
Từ 300kg đến 499kg | 231.000 |
Từ 100kg đến 299kg | 239.000 |
Từ 71kg – 99kg | 249.000 |
Từ 45kg – 70kg | 257.000 |
Từ 21kg đến 44kg | 261.000 |
Từ 15kg đến 20kg | 370.000 |
Từ 10kg đến 14kg | 450.000 |
Từ 5kg – 9kg | 578.000 |
Từ 3kg – 4kg | 670.000 |
2kg | 790.000 |
Đến 1kg | 1.298.000 |
Bảng giá cước này sẽ không nhận gửi kèm: Thực phẩm/đồ ăn, mỹ phẩm, hóa chất, hàng điện tử có pin, hàng fake giả nhái, hàng cũ | |
Thời gian giao hàng: 3 – 5 ngày làm việc,Tính từ ngay bay, không tính ngày nghỉ và ngày hải quan giữ kiểm tra, thủ tục hải quan tại nước đến | |
Bảng giá cước gửi hàng mỹ phẩm đi Nhật Bản
Bảng giá gửi hàng đi Nhật Bản – Áp dụng hàng khô |
|
Trọng lượng (Kg) |
Đơn giá VNĐ/1kg |
Đến 1kg | 1.000.000 |
Trên 1kg đến 2kg | 586.000 |
Từ 3kg đến 4kg | 490.000 |
Từ 5kg đến 9kg | 390.000 |
Từ 10kg đến 14kg | 325.000 |
Từ 15kg đến 20kg | 314.000 |
Từ 21kg đến 30kg | 280.000 |
Từ 31kg đến 70kg | 275.000 |
Từ 71kg | 266.000 |
Bảng giá này sẽ không nhận các món hàng đi kèm như: Fake ( giả nhái thương hiệu), thuốc, yến, thịt, trứng, sữa, hàng dễ cháy nổ, hàng bột trắng tự làm, hàng có pin, hàng có dầu nhớt, mỹ phẩm, hàng chất lỏng =>> xem thêm bảng giá bên dưới. | |
Hàng gửi sẽ so sánh giữa cân thực và quy đổi cồng kềnh, phần nào lớn hơn sẽ tính cước: Lấy chiều dài (cm) x Chiều rộng (cm) x Chiều cao (cm) / 5000 = con số đây chính là số cân quy đổi. Lấy số này so sánh với số mà đặt lên cân nhìn thấy, phần nào lớn sẽ tính cước phí |
|
Bảng giá cước có thể sẽ thay đổi theo từng thời điểm, vui lòng liên hệ 093.456.2259 trước khi gửi để nhận giá cước tốt hơn |
Bảng giá gửi thuốc tây đi Nhật Bản
Bảng giá gửi hàng khô kèm chất lỏng |
|
Trọng lượng (Kg) |
Đơn giá ( VNĐ/1kg ) |
Đến 1kg | 1.080.000 |
Trên 1kg đến 2kg | 640.000 |
Từ 3kg đến 4kg | 516.000 |
Từ 5kg đến 9kg | 415.000 |
Từ 10kg đến 14kg | 350.000 |
Từ 15kg đến 20kg | 339.000 |
Từ 21kg đến 30kg | 295.000 |
Từ 31kg đến 50kg | 290.000 |
Từ 51kg đến 70kg | 280.000 |
Từ 71kg | 268.000 |
Bảng giá này sẽ không nhận hàng cấm như đi kèm: Fake ( giả nhái thương hiệu), thuốc, yến, thịt, trứng, sữa, hàng dễ cháy nổ, hàng bột trắng tự làm, hàng có pin, hàng có dầu nhớt, vũ khi đạn dược | |
Hàng gửi sẽ buộc phải so sánh giữa cân thực và quy đổi cồng kềnh, phần nào lớn hơn sẽ tính cước: Lấy chiều dài (cm) x Chiều rộng (cm) x Chiều cao (cm) / 5000 = con số đây chính là số cân quy đổi. Lấy số này so sánh với số mà đặt lên cân nhìn thấy, phần nào lớn sẽ tính cước phí |
|
Bảng giá gửi yến sào đi Nhật Bản
Trọng lượng (kg) |
Đơn giá (vnđ) |
Trọng Lượng (Kg) |
Đơn giá (Tiền Việt Nam/1kilogram) |
1kg | 1.787.400 | 16kg | 11.522.250 |
2kg | 2.436.750 | 17kg | 12.171.600 |
3kg | 3.086.100 | 18kg | 12.820.950 |
4kg | 3.734.100 | 19kg | 13.470.300 |
5kg | 4.383.450 | 20kg | 14.118.300 |
6kg | 5.032.800 | 21kg | 14.767.650 |
7kg | 5.682.150 | 22kg | 15.417.000 |
8kg | 6.330.150 | 23kg | 16.066.350 |
9kg | 6.979.500 | 24kg | 16.715.700 |
10Kg | 7.628.850 | 25kg | 17.363.700 |
11kg | 8.278.200 | 26kg | 18.013.050 |
12Kg | 8.926.200 | 27kg | 18.662.400 |
13Kg | 9.575.550 | 28kg | 19.311.750 |
14Kg | 10.224.900 | 29kg | 19.959.750 |
15kg | 10.874.250 | 30kg | 20.609.100 |
Giao hàng tận nhà từ 4 – 7 ngày làm việc | |||
Hàng gửi sẽ so sánh giữa cân thực và quy đổi cồng kềnh, phần nào lớn hơn sẽ tính cước: Lấy chiều dài (cm) x Chiều rộng (cm) x Chiều cao (cm) / 5000 = con số đây chính là số cân quy đổi. Lấy số này so sánh với số mà đặt lên cân nhìn thấy, phần nào lớn sẽ tính cước phí |
|||
LƯU Ý QUAN TRỌNG: DO HÀNG FAKE NHẬT BẢN CẤM NÊN NẾU BỊ TỊCH THU/ GIAM GIỮ KHÁCH HÀNG TỰ CHỊU TỶ LỆ OK 98%, THẤT BẠI 2% – KHÁCH HÀNG CÂN NHẮC TRƯỚC KHI GỬI HOẶC GỌI ĐIỆN/ CHÁT ZALO |
|||
Bảng giá đang áp dụng 100%, nhưng có thể sẽ thay đổi tùy theo từng thời điểm. Vui lòng liên hệ lại qua số di dộng 0934562259 trước khi qua gửi hàng |
Bảng giá cước gửi yến sào đi Nhật Bản
Bảng giá gửi yến sào đi Nhật Bản |
|||
Trọng lượng (Gram) |
Đơn giá theo giá trị yến 3.200.000đ |
Đơn giá theo giá trị yến 3.600.000đ |
Đơn giá theo giá trị yến 3.800.000đ |
100 Gram | 2.240.000đ | 2.340.000đ | 2.584.000 |
200 Gram | 2.955.000đ | 3.150.000đ | 3.434.000 |
300 Gram | 3.665.000đ | 3.956.000đ | 4.277.000 |
400 Gram | 4.370.000đ | 4.757.000đ | 5.113.000 |
500 Gram | 5.070.000đ | 5.554.000đ | 5.941.000 |
600 Gram | 5.765.000đ | 6.347.000đ | 6.763.000 |
700 Gram | 6.455.000đ | 7.136.000đ | 7.577.000 |
800 Gram | 7.140.000đ | 7.920.000đ | 8.384.000 |
900 Gram | 7.820.000đ | 8.700.000đ | 9.184.000 |
1000 Gram | 8.495.000đ | 9.476.000đ | 9.977.000 |
Bảng giá tính theo giá trị yến sào và tính thực tế theo tổ/tai yến, Bồi thường theo giá trị yến/100 gram nếu bị hải quan Nhật Bản tịch thu yến sào | |||
Khách hàng chỉ nhận được tổ yến – không nhận được vỏ hộp yến sào. Khách hàng lấy màng bọc đồ ăn bọc từng tai/ tổ yến (mấy vụn nhỏ sẽ tận dụng lại để dùng được) | |||
Không bồi thường nếu hãng DHL, USPS đã checkin đã giao hàng thành công – có cập nhật trên website dhl.com và usps.com | |||
Thời gian giao hàng từ 1 -3 tuần đến tận cửa nhà người nhận Trong trường hợp: Đơn hàng giao mà không có người nhận, An Tin Phat Express sẽ thông báo số điện thoại + awaybill của DHL/ USPS để khách hàng liên hệ lấy hàng |
|||
Bảng giá có thể sẽ thay đổi tùy theo từng thời điểm, vui lòng liên hệ lại trước khi gửi hàng |
Hãy liên hệ ngay tới Hotline của chúng tôi để được tư vấn dịch vụ tốt nhất!